🔍
Search:
THUỘC LOẠI
🌟
THUỘC LOẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 것에 관계되어 그 범위 안에 들다.
1
THUỘC VỀ, THUỘC LOẠI, THUỘC DẠNG:
Có liên quan đến cái nào đó và ở trong phạm vi đó.
-
None
-
1
어떤 사실을 단정적으로 말하기보다는 대체로 어떤 쪽에 가깝다거나 속한다고 말할 때 쓰는 표현.
1
THUỘC DIỆN, THUỘC LOẠI, VÀO LOẠI:
Cấu trúc dùng khi nói về sự việc nào đó nhìn chung gần với hoặc thuộc về phía nào đó hơn là nói một cách quả quyết.
-
None
-
1
어떤 사실을 단정적으로 말하기보다는 대체로 어떤 쪽에 가깝다거나 속한다고 말할 때 쓰는 표현.
1
THUỘC DIỆN, THUỘC LOẠI, VÀO LOẠI:
Cấu trúc dùng khi nói về sự việc nào đó gần với hoặc thuộc về phía nào đó hơn là nói một cách quả quyết.
-
None
-
1
어떤 사실을 단정적으로 말하기보다는 대체로 어떤 쪽에 가깝다거나 속한다고 말할 때 쓰는 표현.
1
THUỘC DIỆN, THUỘC LOẠI, VÀO LOẠI:
Cấu trúc dùng khi nói về sự việc nào đó gần với hoặc thuộc về phía nào đó hơn là nói một cách quả quyết.
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
무엇이 나아가거나 향하는 방향.
1
BÊN, PHÍA:
Phương hướng mà cái gì đó tiến lên hay hướng tới.
-
2
서로 다른 입장 중 하나를 가리키는 말.
2
PHE, PHÁI, BÊN:
Từ chỉ một trong những lập trường khác nhau.
-
3
대체로 어떤 부류에 속함을 나타내는 말.
3
THUỘC LOẠI, THUỘC DIỆN:
Từ thể hiện đại thể thuộc về một thể loại nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 분야에서 큰 영향력을 지닌 사람이나 그 부류.
1
ÔNG TRÙM, ÔNG VUA, BẬC THẦY, THUỘC LOẠI TRÙM, THUỘC LOẠI VUA:
Người có sức ảnh hưởng lớn trong một lĩnh vực nào đó hay tầng lớp đó.
🌟
THUỘC LOẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
선수의 몸무게에 따라 등급을 매겨서 하는 경기에서, 몸무게가 중간에 속하는 등급.
1.
HẠNG CÂN TRUNG BÌNH:
Cấp độ mà trọng lượng cơ thể thuộc loại vừa, trong môn thi đấu chia cấp độ theo trọng lượng cơ thể của vận động viên.
-
Đại từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 이러한 종류의 대상을 가리키는 말.
1.
THỨ NÀY, LOẠI NÀY:
(cách nói xem thường) Từ chỉ đối tượng thuộc loại như thế này.
-
Động từ
-
1.
남과 공동으로 사용하지 않고 혼자서만 사용하다.
1.
DÙNG RIÊNG:
Chỉ một mình mình sử dụng chứ không dùng chung với người khác.
-
2.
특정한 부류의 사람이나 집단만 사용하다.
2.
CHUYÊN DỤNG:
Chỉ người hay tập thể thuộc loại đặc thù mới sử dụng.
-
3.
특정한 목적으로만 사용하다.
3.
CHUYÊN DỤNG:
Chỉ sử dụng với mục đích riêng.
-
4.
오직 한 가지만을 사용하다.
4.
CHUYÊN DÙNG:
Chỉ sử dụng mỗi một thứ.
-
Danh từ
-
1.
선수의 몸무게에 따라 등급을 매겨서 하는 경기에서, 몸무게가 무거운 편에 드는 등급.
1.
HẠNG CÂN NẶNG:
Cấp độ mà trọng lượng cơ thể thuộc loại nặng, trong môn thi đấu chia cấp độ theo trọng lượng cơ thể của vận động viên.
-
2.
(비유적으로) 중요하고 비중이 높은 지위.
2.
CẤP CAO:
(cách nói ẩn dụ) Vị trí quan trọng và có tỉ trọng cao.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
무엇의 한 종류. 또는 한 가지.
1.
MỘT LOẠI:
Một chủng loại của cái gì đó. Hoặc một thứ.
-
2.
막연하게 어떠한, 어떤 종류의.
2.
MỘT KIỂU, MỘT DẠNG:
Mặc nhiên thế nào đó, thuộc loại nào đó.
-
Đại từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 조러한 종류의 대상을 가리키는 말.
1.
LOẠI ĐẤY, LOẠI ĐÓ:
(cách nói xem thường) Từ chỉ đối tượng thuộc loại như thế kia.
-
Đại từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 저러한 종류의 대상을 가리키는 말.
1.
CÁI ĐỒ ĐÓ, CÁI LOẠI ĐÓ, CÁI GIỐNG ĐÓ:
(cách nói coi thường) Từ chỉ đối tượng thuộc loại như thế.
-
Đại từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 그러한 종류의 대상을 가리키는 말.
1.
NHƯ THẾ:
(cách nói xem thường) Từ chỉ đối tượng thuộc loại như thế.